Dưới đây là kế hoạch học tập môn Toán cho học sinh lớp 1 được phân bổ theo tuần trong năm học (35 tuần):
Học Kỳ I
Tuần 1 Các số từ 1 đến 5
-
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 5
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5
- So sánh số lượng trong phạm vi 5
Tuần 2 Phép cộng trong phạm vi 5
-
- Nhận biết dấu cộng (+)
- Thực hiện phép cộng trong phạm vi 5
- Giải toán có lời văn đơn giản
Tuần 3 Phép trừ trong phạm vi 5
-
- Nhận biết dấu trừ (-)
- Thực hiện phép trừ trong phạm vi 5
- Mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ
Tuần 4 Số 0 và số 6
-
- Nhận biết số 0
- Đọc, viết số 6
- Phép cộng, phép trừ có số 0
Tuần 5 Số 7
-
- Đọc, viết số 7
- Đếm đến 7
- Phép cộng, phép trừ có số 7
Tuần 6 học Số 8
-
- Đọc, viết số 8
- Đếm đến 8
- Phép cộng, phép trừ có số 8
Tuần 7 Số 9
-
- Đọc, viết số 9
- Đếm đến 9
- Phép cộng, phép trừ có số 9
Tuần 8 Số 10
-
- Đọc, viết số 10
- Đếm đến 10
- Phép cộng, phép trừ có số 10
Tuần 9 Ôn tập các số trong phạm vi 10
-
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Thứ tự các số từ 0 đến 10
Tuần 10 Phép cộng trong phạm vi 10
-
- Các tính chất của phép cộng
- Các cách tính nhẩm phép cộng
- Giải toán có lời văn
Tuần 11 Phép trừ trong phạm vi 10
-
- Các tính chất của phép trừ
- Các cách tính nhẩm phép trừ
- Giải toán có lời văn
Tuần 12 Hình học cơ bản
-
- Nhận biết các hình: tròn, vuông, tam giác
- Nhận biết các khối: hình cầu, hình lập phương
- Phân biệt các hình dạng trong thực tế
Tuần 13 Đo lường cơ bản
-
- Khái niệm dài – ngắn
- Khái niệm cao – thấp
- So sánh kích thước các vật
Tuần 14 Thời gian
-
- Các ngày trong tuần
- Khái niệm hôm qua, hôm nay, ngày mai
- Đọc giờ đúng (giờ tròn)
Tuần 15 Các số từ 11 đến 15
-
- Đọc, viết các số từ 11 đến 15
- Đếm đến 15
- So sánh các số trong phạm vi 15
Tuần 16 Các số từ 16 đến 20
-
- Đọc, viết các số từ 16 đến 20
- Đếm đến 20
- So sánh các số trong phạm vi 20
Tuần 17 Ôn tập học kỳ I
-
- Ôn tập các số từ 0 đến 20
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Ôn tập hình học và đo lường cơ bản
Tuần 18 Kiểm tra học kỳ I
Học Kỳ II
Tuần 19 Phép cộng trong phạm vi 20 (không nhớ)
-
- Cộng số có một chữ số với số có hai chữ số
- Cộng hai số có hai chữ số
- Giải toán có lời văn
Tuần 20 Phép trừ trong phạm vi 20 (không nhớ)
-
- Trừ số có một chữ số từ số có hai chữ số
- Trừ hai số có hai chữ số
- Giải toán có lời văn
Tuần 21 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20
-
- Cách thực hiện phép cộng có nhớ
- Luyện tập phép cộng có nhớ
- Giải toán có lời văn
Tuần 22 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20
-
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ
- Luyện tập phép trừ có nhớ
- Giải toán có lời văn
Tuần 23 Các số từ 21 đến 30
-
- Đọc, viết các số từ 21 đến 30
- Đếm đến 30
- So sánh các số trong phạm vi 30
Tuần 24 Các số từ 31 đến 40
-
- Đọc, viết các số từ 31 đến 40
- Đếm đến 40
- So sánh các số trong phạm vi 40
Tuần 25 Các số từ 41 đến 50
-
- Đọc, viết các số từ 41 đến 50
- Đếm đến 50
- So sánh các số trong phạm vi 50
Tuần 26 Các số từ 51 đến 60
-
- Đọc, viết các số từ 51 đến 60
- Đếm đến 60
- So sánh các số trong phạm vi 60
Tuần 27 Các số từ 61 đến 70
-
- Đọc, viết các số từ 61 đến 70
- Đếm đến 70
- So sánh các số trong phạm vi 70
Tuần 28 Các số từ 71 đến 80
-
- Đọc, viết các số từ 71 đến 80
- Đếm đến 80
- So sánh các số trong phạm vi 80
Tuần 29 Các số từ 81 đến 90
-
- Đọc, viết các số từ 81 đến 90
- Đếm đến 90
- So sánh các số trong phạm vi 90
Tuần 30 Các số từ 91 đến 100
-
- Đọc, viết các số từ 91 đến 100
- Đếm đến 100
- So sánh các số trong phạm vi 100
Tuần 31 Phép cộng trong phạm vi 100 (không nhớ)
-
- Cộng số có một chữ số với số có hai chữ số
- Cộng hai số có hai chữ số
- Giải toán có lời văn
Tuần 32 Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
-
- Trừ số có một chữ số từ số có hai chữ số
- Trừ hai số có hai chữ số
- Giải toán có lời văn
Tuần 33 Hình học và đo lường nâng cao
-
- Nhận biết thêm về các hình dạng
- Đo độ dài bằng đơn vị không chuẩn
- Đo khối lượng bằng đơn vị không chuẩn
Tuần 34 Ôn tập học kỳ II
-
- Ôn tập các số từ 0 đến 100
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập hình học và đo lường
Tuần 35 Kiểm tra học kỳ II
-
- Đánh giá tổng kết năm học